back burner, on a Thành ngữ, tục ngữ
back burner, on a
back burner, on a In a position of low priority. For example,
I haven't forgotten his letter; I've just put it on a back burner for now. This term alludes to a cook's putting items requiring less attention at the back of the stove. [Colloquial; mid-1900s] Also see
front burner, on a.
trên ổ ghi phía sau
Có mức độ ưu tiên thấp; ít hoặc ít suy nghĩ hoặc chú ý; bị hoãn lại hoặc bị đình chỉ. Tôi nghĩ rằng chuyện sơn nhà nên được thực hiện cho đến khi chúng tui quyết định chọn đồ nội thất mà chúng tui muốn mua. Tôi sẽ sắp xếp công chuyện vào ổ ghi sau một thời (gian) gian sau khi con trai tui chào đời .. Xem thêm: back, burner, on
aback burner, on a
Ở vị trí có mức độ ưu tiên thấp. Ví dụ, tui chưa quên lá thư của anh ấy; Tôi vừa mới đặt nó trên một ổ ghi phía sau. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện người đầu bếp đặt các vật dụng cần ít chú ý hơn ở phía sau bếp. [Thông thường; giữa những năm 1900] Cũng xem ghi trước. . Xem thêm: back, on. Xem thêm: